🔍
Search:
ĐÁNG THƯƠNG
🌟
ĐÁNG THƯƠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
마음이 아플 정도로 불쌍하고 딱하다.
1
ĐÁNG THƯƠNG:
Tội nghiệp và cảm thương đến mức đau lòng.
-
☆
Tính từ
-
1
마음이 아플 정도로 불쌍하고 딱하다.
1
ĐÁNG THƯƠNG:
Tội nghiệp và cảm thương đến mức đau lòng.
-
Phó từ
-
1
마음이 아플 정도로 불쌍하고 딱하게.
1
MỘT CÁCH ĐÁNG THƯƠNG:
Một cách tội nghiệp và cảm thương đến mức đau lòng.
-
Phó từ
-
1
가엾고 불쌍하게.
1
MỘT CÁCH ĐÁNG THƯƠNG:
Một cách tội nghiệp và đáng thương.
-
Tính từ
-
1
정도에 너무 지나치거나 모자라서 딱하거나 어이없는 데가 있다.
1
ĐÁNG THƯƠNG, THẢM HẠI:
Mức độ vượt quá hay thiếu hụt nên có phần đáng thương hay sững sờ.
-
☆
Tính từ
-
1
정도에 너무 지나치거나 모자라서 딱하거나 어이없다.
1
ĐÁNG THƯƠNG, THẢM HẠI:
Mức độ vượt quá hay thiếu hụt nên đáng thương hay sững sờ.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
사정이나 형편이 좋지 않아 가엾고 마음이 슬프다.
1
ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP:
Sự tình hay tình hình không tốt nên đáng thương và đau lòng.
-
Tính từ
-
1
가엾고 불쌍하다.
1
ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP:
Tội nghiệp và đáng thương.
-
Tính từ
-
1
처지가 안 되고 불쌍하다.
1
ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP:
Hoàn cảnh không được thuận tiện và đáng thương.
-
Tính từ
-
1
마음이 아플 정도로 불쌍하다.
1
TỘI NGHIỆP, ĐÁNG THƯƠNG:
Đáng thương đến mức đau lòng.
-
☆
Tính từ
-
1
처해 있는 상황이나 형편이 불쌍하다.
1
ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP:
Hoàn cảnh hay tình huống đang gặp phải thật tội nghiệp.
-
2
이럴 수도 없고 저럴 수도 없어 일을 처리하기가 곤란하다.
2
NAN GIẢI:
Không thể thế này và cũng không thể thế kia nên khó xử lí sự việc.
-
Phó từ
-
1
사정이나 형편이 좋지 않아 가엽고 마음이 슬프게.
1
MỘT CÁCH ĐÁNG THƯƠNG, MỘT CÁCH TỘI NGHIỆP:
Sự tình hay tình hình không tốt nên đáng thương và đau lòng.
-
Phó từ
-
1
처해 있는 상황이나 형편이 불쌍하게.
1
MỘT CÁCH ĐÁNG THƯƠNG, MỘT CÁCH TỘI NGHIỆP:
Tình huống hay hoàn cảnh đang gặp phải thật tội nghiệp.
-
2
이럴 수도 없고 저럴 수도 없어 일을 처리하기가 곤란하게.
2
MỘT CÁCH NAN GIẢI:
Không thể thế này và cũng không thể thế kia nên khó xử lí sự việc.
-
Tính từ
-
1
재미가 없어 지루하고 답답하다.
1
BUỒN TẺ, CHÁN NGẮT, TẺ NGẮT, BUỒN NẢN:
Buồn chán và bực bội vì không thú vị.
-
2
사정이 어렵고 불쌍하다.
2
KHỐN KHỔ, TỘI NGHIỆP, ĐÁNG THƯƠNG:
Tình cảnh khó khăn và tội nghiệp.
🌟
ĐÁNG THƯƠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가엾고 불쌍함.
1.
LÒNG TRẮC ẨN, SỰ THẤY TỘI NGHIỆP:
Sự tội nghiệp và đáng thương.
-
☆
Danh từ
-
1.
살림이나 처지가 딱하고 어려움.
1.
SỰ BẤT HẠNH, SỰ RỦI RO:
Việc cuộc sống hay hoàn cảnh đáng thương và khó khăn.
-
Động từ
-
1.
딱하고 어려운 형편을 털어놓으면서 사정하다.
1.
TRẦN TÌNH, GIÃI BÀY:
Trình bày, kể lể tình trạng khó khăn và đáng thương.
-
2.
남에게 자신의 생각을 표현하다.
2.
BÀY TỎ, CHIA SẺ:
Thể hiện suy nghĩ của mình với người khác.
-
Động từ
-
1.
아랫사람이나 불쌍한 사람을 도와주기 위해 사정을 살피다.
1.
NGÓ XUỐNG, NHÌN XUỐNG:
Xem xét hoàn cảnh để giúp đỡ kẻ bề dưới hay người đáng thương.
-
☆
Tính từ
-
1.
정도에 너무 지나치거나 모자라서 딱하거나 어이없다.
1.
ĐÁNG THƯƠNG, THẢM HẠI:
Mức độ vượt quá hay thiếu hụt nên đáng thương hay sững sờ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람의 마음.
1.
NHÂN TÂM, LÒNG NGƯỜI:
Tấm lòng của con người.
-
2.
불쌍한 사람을 살피고 도와주는 마음.
2.
LÒNG NHÂN TỪ:
Tấm lòng chăm sóc và giúp đỡ người đáng thương.
-
3.
일반 대중의 마음.
3.
LÒNG NGƯỜI:
Tấm lòng của đại chúng.
-
4.
개인적인 마음.
4.
NHÂN TÂM, LÒNG DẠ CON NGƯỜI:
Tấm lòng mang tính cá nhân.
-
Danh từ
-
1.
딱하고 어려운 형편을 털어놓으면서 사정함.
1.
SỰ TRẦN TÌNH, SỰ GIÃI BÀY:
Việc kể lể, trình bày tình trạng khó khăn và đáng thương.
-
2.
남에게 자신의 생각을 표현함.
2.
SỰ BÀY TỎ, SỰ CHIA SẺ:
Việc thể hiện suy nghĩ của mình với người khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사람이 처하여 있는 사정과 형편.
1.
TÌNH CẢNH, HOÀN CẢNH:
Tình thế và tình hình mà người nào đó đang gặp phải.
-
2.
사정이 불쌍하고 가여운 상태.
2.
TÌNH TRẠNG, HOÀN CẢNH:
Trạng thái mà sự tình đáng thương và tội nghiệp.
-
3.
범죄 행위에 따른 처벌의 정도에 영향을 미치는 사정과 형편.
3.
TÌNH CẢNH, HOÀN CẢNH:
Tình thế và sự tình ảnh hưởng tới mức độ hình phạt theo hành vi phạm tội.
-
Động từ
-
1.
높은 위치에서 고개를 숙이거나 허리를 굽혀 아래를 보다.
1.
NHÌN XUỐNG, CÚI XUỐNG:
Gập lưng hay cúi đầu nhìn xuống phía dưới từ vị trí trên cao.
-
2.
아랫사람이나 불쌍한 사람을 도와주기 위해 사정을 살피다.
2.
NHÌN XUỐNG:
Xem xét hoàn cảnh để giúp đỡ người bề dưới hay người đáng thương.
-
Danh từ
-
1.
대중들이 어떤 사람을 딱하고 가엾게 여기는 분위기.
1.
DƯ LUẬN ĐỒNG CẢM, DƯ LUẬN THƯƠNG CẢM:
Bầu không khí mà đại chúng thấy đáng thương và tội nghiệp người nào đó.
-
Danh từ
-
1.
불쌍하게 여겨 돌보아 줌.
1.
LÒNG TRẮC ẨN, SỰ TRẮC ẨN:
Việc thấy đáng thương nên bao bọc cho.
-
Phó từ
-
1.
가난하여 살림이 어렵게.
1.
MỘT CÁCH KHỐN CÙNG:
Nghèo khó nên cuộc sống khó khăn.
-
2.
처지가 곤란하고 딱하게.
2.
MỘT CÁCH KHỐN CÙNG:
Hoàn cảnh khó khăn và đáng thương.
-
☆
Tính từ
-
1.
외롭고 쓸쓸하다.
1.
THÊ LƯƠNG:
Cô đơn và quạnh quẽ.
-
2.
초라하고 가엾다.
2.
THÊ THẢM:
Lam lũ và đáng thương.
-
Động từ
-
1.
요청이나 소원을 들어 달라고 애처롭게 사정하여 간절히 부탁하다.
1.
VAN NÀI, NÀI NỈ:
Giãi bày sự tình một cách đáng thương và nhờ vả một cách khẩn thiết để xin đáp ứng yêu cầu hay nguyện vọng.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
불쌍하고 가엾어서 마음이 좋지 않다.
1.
TRẮC ẨN:
Lòng không vui vì tội nghiệp và đáng thương.
-
2.
근심이나 병 등으로 얼굴이 많이 상하다.
2.
TIỀU TỤY, HỐC HÁC:
Gương mặt hốc hác do lo lắng hay bệnh tật...
-
Danh từ
-
1.
바라는 것을 들어 달라고 불쌍하게 사정하며 간절히 빎.
1.
SỰ VAN NÀI, SỰ CẦU KHẨN:
Sự nài nỉ một cách đáng thương và khẩn thiết cầu mong cho được điều mong ước.
-
Tính từ
-
1.
처지가 안 되고 불쌍하다.
1.
ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP:
Hoàn cảnh không được thuận tiện và đáng thương.
-
Tính từ
-
1.
살림이나 처지가 딱하고 어렵다.
1.
BẤT HẠNH, KHÔNG MAY:
Cuộc sống hay tình cảnh đáng thương và khó khăn.
-
Phó từ
-
1.
형편이나 처지 등이 딱하고 어렵게.
1.
MỘT CÁCH KHỐN KHỔ, MỘT CÁCH KHỐN KHÓ:
Hoàn cảnh hay tình cảnh khốn khó và đáng thương.
-
-
1.
무리에서 떨어져 나오거나 홀로 소외되어 처량하게 된 신세를 뜻하는 말.
1.
TRỨNG VỊT SÔNG NAKDONG:
Thân phận trở nên đáng thương vì bị tách ra khỏi bầy hoặc bị cô lập một mình.